- Nhãn hiệu : Samsung
- Họ sản phẩm : Galaxy
- Product series : A8
- Tên mẫu : SM-A530F/DS
- Mã sản phẩm : SM-A530FZKDITV
- GTIN (EAN/UPC) : 8801643051549
- Hạng mục : Điện thoại cảm ứng/smartphone
- Data-sheet quality : created/standardized by Icecat
- Xem sản phẩm : 166166
- Chỉnh sửa thông tin vào ngày : 27 Feb 2024 14:31:31
-
Short summary description Samsung Galaxy A8 SM-A530F/DS 14,2 cm (5.6") SIM kép lai Android 7.1.1 4G USB Type-C 4 GB 32 GB 3000 mAh Màu đen
:
Samsung Galaxy A8 SM-A530F/DS, 14,2 cm (5.6"), 4 GB, 32 GB, 16 MP, Android 7.1.1, Màu đen
-
Long summary description Samsung Galaxy A8 SM-A530F/DS 14,2 cm (5.6") SIM kép lai Android 7.1.1 4G USB Type-C 4 GB 32 GB 3000 mAh Màu đen
:
Samsung Galaxy A8 SM-A530F/DS. Kích thước màn hình: 14,2 cm (5.6"), Độ phân giải màn hình: 2220 x 1080 pixels. Tốc độ bộ xử lý: 2,2 GHz. Dung lượng RAM: 4 GB, Dung lượng lưu trữ bên trong: 32 GB. Độ phân giải camera sau: 16 MP, Loại camera sau: Camera đơn. Dung lượng thẻ SIM: SIM kép lai. Hệ điều hành cài đặt sẵn: Android 7.1.1. Dung lượng pin: 3000 mAh. Màu sắc sản phẩm: Màu đen. Trọng lượng: 172 g
Embed the product datasheet into your content
Màn hình | |
---|---|
Kích thước màn hình | 14,2 cm (5.6") |
Hình dạng màn hình | Phẳng |
Tên tiếp thị của công nghệ màn hình | Super AMOLED |
Loại bảng điều khiển | OLED |
Loại mặt kính màn hình hiển thị | Gorilla Glass |
Độ phân giải màn hình | 2220 x 1080 pixels |
Số màu sắc của màn hình | 16 triệu màu |
Tỉ lệ khung hình thực | 18.5:9 |
Công nghệ cảm ứng | Cảm ứng đa điểm |
Loại màn hình cảm ứng | Điện dung |
Góc màn hình bo tròn | |
Màn hình phụ |
Bộ xử lý | |
---|---|
Số lõi bộ xử lý | 2 |
Tốc độ bộ xử lý | 2,2 GHz |
Máy tính 64-bit | |
Các chế độ vận hành của bộ xử lý | 64-bit |
Vi xử lý phụ | |
Tốc độ vi xử lý phụ | 1,6 GHz |
Nhân vi xử lý phụ | 6 |
Dung lượng | |
---|---|
Bộ nhớ người dùng | 22,7 GB |
Dung lượng RAM | 4 GB |
Dung lượng lưu trữ bên trong | 32 GB |
Thẻ nhớ tương thích | MicroSD (TransFlash) |
Dung lượng thẻ nhớ tối đa | 256 GB |
USB mass storage | |
Loại khe cắm thẻ nhớ | Khe SIM & thẻ nhớ |
Máy ảnh | |
---|---|
Độ phân giải camera sau | 16 MP |
Số khẩu độ của camera trước | 1,7 |
Loại camera trước | Camera kép |
Độ phân giải camera trước | 16 MP |
Độ phân giải camera trước thứ hai (bằng số) | 8 MP |
Số khẩu độ của camera trước | 1,9 |
Đèn flash camera sau | |
Loại đèn flash | LED |
Tốc độ khung hình | 30 fps |
Độ nét khi chụp nhanh | 1920x1080@30fps |
Các chế độ quay video | 720p, 1080p |
Loại camera sau | Camera đơn |
Lấy nét tự động | |
Khả năng phóng to thu nhỏ (zoom) | |
Nhận dạng gương mặt | |
Quay video | |
Chế độ tua nhanh thời gian | |
Quay video chống rung | |
Chụp ảnh chống rung | |
Gắn thẻ địa lý (Geotagging) | |
Bộ tự định thời gian | |
Chế độ ban đêm | |
Phơi sáng tự động | |
Nhận diện nụ cười |
hệ thống mạng | |
---|---|
Dung lượng thẻ SIM | SIM kép lai |
Thế hệ mạng thiết bị di động | 4G |
Loại thẻ SIM | NanoSIM |
Trao đổi nóng thẻ SIM | |
Tiêu chuẩn 2G | Edge, GPRS, GSM |
Tiêu chuẩn 3G | HSDPA, HSPA+, UMTS, WCDMA |
Tiêu chuẩn 4G | LTE-TDD |
Wi-Fi | |
Chuẩn Wi-Fi | 802.11a, Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11b, 802.11g, Wi-Fi 4 (802.11n) |
Bluetooth | |
Phiên bản Bluetooth | 5.0 |
Thông số Bluetooth | A2DP |
Băng thông 2G (SIM chính) | 850, 900, 1800, 1900 MHz |
Dải tần 2G (SIM thứ hai) | 850, 900, 1800, 1900 MHz |
Hỗ trợ băng tần mạng 3G | 850, 900, 1900, 2100 MHz |
Hỗ trợ băng tần 4G | 700, 800, 850, 900, 1800, 1900, 2100, 2600 MHz |
Tethering (chế độ modem) | |
Công nghệ Wi-Fi Direct | |
Công nghệ Kết nối không dây trong Tầm ngắn (NFC) | |
HotKnot |
Gói thuê bao | |
---|---|
Loại thuê bao | Không thuê bao |
Cổng giao tiếp | |
---|---|
Cổng USB | |
Loại đầu nối USB | USB Type-C |
Phiên bản USB | 2.0 |
Kết nối tai nghe | 3.5 mm |
Mobile High-Definition Link (MHL) | |
Kích hoạt ANT+ |
Nhắn tin | |
---|---|
Dịch vụ nhắn tin ngắn (SMS) | |
MMS (Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện) | |
Nhắn tin (IM) | |
Trò chuyện trực tuyến |
Nhắn tin | |
---|---|
Thiết bị đọc tin nhắn văn bản thành tin nhắn thoại |
Thiết kế | |
---|---|
Hệ số hình dạng | Thanh |
Màu sắc sản phẩm | Màu đen |
Mã Bảo vệ Quốc tế (IP) | IP68 |
Các tính năng bảo vệ | Chống bụi, Chống thấm nước |
Vật liệu vỏ bọc | Nhôm, Thủy tinh |
Hiệu suất | |
---|---|
Cuộc gọi video | |
Đầu đọc dấu vân tay | |
Nhận diện khuôn mặt | |
Quản lý thông tin cá nhân | Đồng hồ báo thức, Máy tính, Lịch, Hẹn giờ đếm ngược, Thông tin liên lạc chi tiết, Từ điển, Nhắc nhở sự kiện, Ghi chú, Máy ghi âm, Đồng hồ bấm giây, Danh sách những việc phải làm |
Loa ngoài | |
Chế độ máy bay | |
Làm theo yêu cầu | Nhạc chuông, Shortcuts, Chủ đề, Hình nền, Widgets |
Hỗ trợ tạo nhóm danh bạ | |
Tắt micrô | |
Chủ đề | Wallpapers |
Báo rung |
Sự điều hướng | |
---|---|
Được hỗ trợ chức năng định vị toàn cầu (A-GPS) | |
GPS | |
Hệ thống Vệ tinh định vị toàn cầu của Liên bang Nga GLONASS | |
BeiDou | |
Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS) | |
Định vị bằng Wifi |
Đa phương tiện | |
---|---|
Bộ điều chỉnh âm sắc | |
Hỗ trợ các chế độ video | 720p, 1080p, 2160p |
Hỗ trợ định dạng âm thanh | 3GA, AAC, AMR, AWB, FLAC, IMY, M4A, Mid, MIDI, MP3, MXMF, OGA, OGG, OTA, RTTTL, RTX, WAV, WMA, XMF |
Hỗ trợ định dạng video | 3G2, 3GP, ASF, AVI, FLV, M4V, MKV, MP4, WEBM, WMV |
Hỗ trợ định dạng hình ảnh | JPG |
Quản lý cuộc gọi | |
---|---|
Chờ cuộc gọi | |
Chuyển hướng cuộc gọi | |
Chế độ giữ máy | |
Hiển thị tên người gọi đến | |
Cuộc gọi hội thoại | |
Quay số nhanh | |
Giới hạn thời gian cuộc gọi |
Phần mềm | |
---|---|
Nền | Android |
Hệ điều hành cài đặt sẵn | Android 7.1.1 |
Nền tảng phân phối ứng dụng | Google Play |
Các ứng dụng của Google | Gmail, Google Calendar, Google Chrome, Google Drive, Google Maps, Google Music, Google Play, Google Voice Search, YouTube |
Pin | |
---|---|
Công nghệ pin | Lithium-Ion (Li-Ion) |
Pin có thể tháo rời | |
Dung lượng pin | 3000 mAh |
Thời gian thoại (3G) | 19 h |
Thời gian duyệt web (Wi-Fi) | 15 h |
Thời gian duyệt web (3G) | 12 h |
Thời gian duyệt web (4G) | 14 h |
Thời gian phát lại âm thanh liên tục | 43 h |
Thời gian phát lại âm thanh liên tục (tắt màn hình) | 64 h |
Thời gian phát lại video liên tục | 17 h |
Cảm biến | |
---|---|
Cảm biến tiệm cận | |
Thiết bị đo gia tốc | |
Cảm biến ánh sáng môi trường | |
Con quay | |
Cảm biến định hướng | |
Khí áp kế | |
Cảm biến lực từ |
Trọng lượng & Kích thước | |
---|---|
Chiều rộng | 70,6 mm |
Độ dày | 8,4 mm |
Chiều cao | 149,2 mm |
Trọng lượng | 172 g |
Chứng nhận | |
---|---|
Chứng nhận | CE |
Đầu SAR | 0,241 W/kg |
Phần thân SAR (EU) | 1,25 W/kg |
Mức SAR ở chân tay (EU) | 2,41 W/kg |
Nội dung đóng gói | |
---|---|
Kèm adapter AC | |
Hướng dẫn khởi động nhanh | |
Thẻ bảo hành | |
Kèm dây cáp | USB Type-C |
Các đặc điểm khác | |
---|---|
Màn hình cảm ứng | |
Hỗ trợ nhóm người dùng kín | |
Khả năng tương thích | Gear Circle, Gear Fit, Gear Fit2, Gear Fit2 Pro, Gear Sport, Gear1, Gear2, Gear2 Neo, Gear S, Gear S2, Gear S3, Gear IconX, Gear VR, Gear 360 (2017) |
Chi tiết kỹ thuật | |
---|---|
Màu sắc | |
Chống bụi |
vnexpress.net
Updated:
2019-12-03 06:30:48
2019-12-03 06:30:48
Average rating:73
Mặc dù thừa hưởng nhiều tính năng và công nghệ từ các dòng cao cấp của hãng, Galaxy A8 lại nổi bật ở khả năng chụp selfie. Đây là model đầu tiên của Samsung được trang bị camera kép ở phía trước. Smartphone cận cao cấp của hãng Hàn Quốc được trang bị hai...
Như mọi năm, dòng A được Samsung đem những nét tinh tuý đặc trưng của dòng S xuống cho người tiêu dùng trải nghiệm ở đa dạng phân khúc hơn. Nếu như dòng A 2017 được nhiều người đánh giá là khá nữ tính với các góc bo cong và đường vát kính nhiều, thì A 201...
Galaxy A7 2017 có một thiết bị kết hợp kim loại và kính sang trọng. Phần lưng được bo cong dần ra phía cạnh viền, tạo cảm giá ôm tay nhất cho người dùng. Các chi tiết được hoàn thiện tỉ mỉ, với mình như thế là quá ổn cho một smartphone cận cao cấp.Như m...
Ngoài mức giá bán vẫn chưa thật sự hấp dẫn, Galaxy A8+ phiên bản (2018) đã đem lại trải nghiệm người dùng rất tuyệt vời khi xét theo tiêu chí phân khúc cận cao cấp nhờ kế thừa ưu điểm từ dòng S8 như thiết kế sang trọng, màn hình tràn viền, RAM 6GB, pin lớ...
Để máy nhận khuôn mặt và xóa phông, khi selfie bạn cần cầm máy ở khoảng cách 40 – 50cm. Tốc độ nhận khuôn mặt rất nhanh nếu chụp ban ngày, nhưng khi chụp buổi tối, ánh sáng yếu thì đôi lúc phải thử vài lần mới nhận được. Giống như chế độ chụp chân dung tr...
Samsung Galaxy A8 và Galaxy A8+ 2018 đang rất hot hiện nay, liệu bộ đôi này có những tính năng gì hấp dẫn, có đáng để chúng ta bỏ tiền mua hay không?Samsung Galaxy A8/A8+ (2018) có một thiết kế vừa quen vừa lạ, khi nó gần như là sự tổng hợp những gì đẹp...
Nói một cách đơn giản thì Galaxy A8+ mang thiết kế "giống" S8+ của năm ngoái, nhưng nhìn kỹ hơn thì hai máy vẫn có sự khác biệt, thể hiện rõ sự chênh lệch về phân khúc sản phẩm. Cụ thể, A8+ mang kiểu dáng dài, màn hình tỉ lệ 18,5:9 với hai viền trên/dưới...
Nhắc lại đôi chút về Galaxy A8 và A8+, bộ đôi là đại diện mới ở phân khúc tầm trung của Samsung chính thức lên kệ vào 6/1/2018. Galaxy A8 và A8+ đã gây được ấn tượng mạnh nhờ thiết kế mới với viền màn hình mỏng tỷ lệ 18,5:9. Cùng loạt trang bị cao cấp như...
Sớm bán ra tại Việt Nam vào đầu tháng 1/2018, Galaxy A8 và A8+ đã cho thấy hướng đi mới của Samsung đối với smartphone trong tương lai. Dải sản phẩm đồng nhất về số lượng, cách đặt tên và những trang bị đi kèm. Sẽ không còn những cái tên như A5 hay A7 mà...
Samsung Galaxy A8 và Galaxy A8+ (2018) là bộ đôi smartphone mới nhất thuộc dòng thời trang của Samsung, đó là lý do mà thiết kế của máy được đánh giá rất cao.Samsung Galaxy A8 (2018) và Samsung Galaxy A8+ (2018)Samsung Galaxy A8 và Galaxy A8+ (2018) l...